Thực đơn
Mòng_biển_lớn_lưng_đen Mô tảĐây là loài mòng biển lớn nhất thế giới, lớn hơn cả mòng biển Herring. Nó có chiều dài cơ thể 71–79 cm (28–31 in) với sải cánh 1,5–1,7 m (5–5.7 ft) và cân nặng 1,3–2,3 kg (2.9–5 lb); các con đực cỡ lớn thậm chí còn có thể nặng hơn nữa.[3][4][5] Trông chúng khá bề thế và có chiếc mỏ rất khỏe. Con trưởng thành có lông cánh và lưng đen với mũi cánh màu trắng. Đôi chân có màu hồng, còn chiếc mỏ có màu vàng với một đốm đỏ.
Chim non có những đốm hình vảy màu nâu đen ở lưng cùng các hoạ tiết đơn giản ở cánh. Chúng trưởng thành hoàn toàn vào lúc bốn tuổi - chậm hơn so với các loài mòng biển lớn khác. The call is a deep "laughing" cry.
Thực đơn
Mòng_biển_lớn_lưng_đen Mô tảLiên quan
Mòng Mòng biển Mòng két Mòng két cánh lam Mòng biển lớn lưng đen Mòng két mày trắng Mòng biển cười Mòng biển mỏ vòng Mòng biển Armenia Mòng biển ThayerTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mòng_biển_lớn_lưng_đen http://bna.birds.cornell.edu/bna/species/330/artic... http://www.birds.cornell.edu/AllAboutBirds/BirdGui... http://www.birds.cornell.edu/clementschecklist/dow... http://genomics.senescence.info/species/entry.php?... http://npweb.npolar.no/english/arter/svartbak http://www.arkive.org/great-black-backed-gull/laru... http://www.iucnredlist.org/search/details.php/4921... https://www.youtube.com/watch?v=zF8Jl2oBf5I https://web.archive.org/web/20101222190439/http://... https://web.archive.org/web/20120106233032/http://...